Hỗ trợ trực tuyến

Cách chăm sóc ống nhòm

Cách chăm sóc ống nhòm

Ống nhòm là công cụ linh hoạt cung cấp hình ảnh phóng to của các vật thể ở xa, được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, chẳng hạn như đi bộ đường dài, ngắm động vật hoang dã, ngắm chim, săn bắn, ngắm sao, chơi gôn, sự kiện thể thao và sân khấu. Việc chăm sóc một thiết bị cũng là điều cần thiết để đảm bảo sử dụng lâu dài. Việc bảo trì, vệ sinh và bảo quản ống nhòm phù hợp chỉ có thể kéo dài tuổi thọ của ống nhòm: do đó, túi xách, dây đeo cổ, khăn lau nhà trở thành những phụ kiện không thể thiếu.

TẤT TẦN TẬT CÁC HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN MUA ỐNG NHÒM PHÙ HỢP NHẤT

TẤT TẦN TẬT CÁC HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN MUA ỐNG NHÒM PHÙ HỢP NHẤT

Có thể nói ống nhòm là thiết bị vô cùng cần thiết cho những chuyến tham quan, du lịch nên không khó để lý giải vì sao nó lại được ưa chuộng. Nếu bạn đang có ý định mua nhưng vẫn chưa biết cách chọn ống nhòm sao cho phù hợp thì tham khảo bài viết sau nhé!

Trạm chuyển tiếp sóng Kenwood TKR-750 / TKR-850

Miêu tả:

TKR-750/850 có thể xử lý cả ứng dụng hệ thống băng rộng và băn hẹp cho sự linh hoạt hơn và vận hành thời gian dài.

Các tính năng chung
CÔNG SUẤT CAO ỔN ĐỊNH  VÀ LIÊN TỤC 100%
spacer.gif
modun độ ổn định cao 1,5PPM cho TKR-850 ( 2PPM cho TKR-750), bộ khuếch đại công suất phát 100% (ra 25W), khung nhôm đúc tản nhiệt và quạt làm mát mang lại sự vận hành dễ dàng và liên tục. TKR-750 có công suất phát cao 50W ( tại 50% công suất) trong khi TKR-850 mang đến công suất 40W (tại 50% công suất) .
QUÉT ƯU TIÊN ĐƠN ĐIỂM VÀ 16 KÊNH SONG CÔNG
spacer.gif
Trạm lặp có thể họat động như trạm cơ sở hoặc trạm lặp dự phòng để thích ứng với các ứng dụng khác nhau. 16 kênh có thể chọn hoặc cài sẵn từ điều khiển từ xa sử dụng bộ nối từ xa I/O hoặc phím lập trình trước trên bảng điều khiển. Các phím lập trình chức năng nằm ở phía trước cho phép điều chỉnh hoặc thử tại điểm đặt trạm lặp. thêm vào nữa là chức năng quét ưu tiên khi thiết bị vận hành ở chế độ đơn công.
QT/DQT VỚI  GIẢI MÃ ĐA DẠNG DSP
spacer.gif
để chia sẻ các nhóm QT/DQT trong cùng dải tín hiệu RF, quá trình DSP cho phép 16 biến đổi tín hiệu QT/DQT có thể thực hiện đồng thời qua chức năng giải mã đa dạng. 2 bảng giải mã ( chính/phụ) có sẵn để đơn giản hóa sự thiết lập kênh đến các dải giải mã đa dạng.
ÂM THANH NÉN
spacer.gif
bộ nén-giãn âm thanh gắn sẵn mang lại âm thanh tốt hơn khi vận hành như 1 trạm đơn công. Thiết lập rộng/hẹp có sẵn cho từng kênh..
spacer.gif
BỘ NHỚ FLASH
spacer.gif
cho phép nâng cấp, các thay đổi cấu trúc hệ thống và các cài đặt nâng cao có thể thực hiện điện tử không cần mở máy. Điều này có nghĩa là người vận hành có thể thay đổi hệ thống nhanh hơn và giảm thời gian không hoạt động của máy.
MÀN HÌNH LED 2-KÝ TỰ
spacer.gif
Đèn LED 2 ký tự tại bảng điều khiển trứớc hiển thị số kênh và thông tin trạng thái vận hành như lỗi không mở khóa .
CÁC ĐÈN BÁO HIỆU LED
spacer.gif
Các đèn báo LED mang lại các thông tin rõ ràng về tình trạng hệ thống bao gồm phát, nhận, pin dự phòng, nguồn DC. Nếu bộ nhận hoặc bộ phát  không khóa, đèn LED sẽ nháy liên tục để giải quyết vấn đề kịp thời.
BĂNG THÔNG KÊNH RỘNG/HẸP TRÊN TỪNG KÊNH
spacer.gif
TKR-750/850 có thể xử lý cả ứng dụng hệ thống băng rộng và băn hẹp cho sự linh hoạt hơn và vận hành thời gian dài.
PHẦN MỀM LẬP TRÌNH VÀ DÒ CHỈNH WINDOWS®
spacer.gif
Trạm lặp có thể lập trình bằng Windows PC nhanh chóng và hiệu quả mà không cần mở máy sử dụng phần mềm chọn thêm FPU và cáp giao diện lập trình. Những thông số của máy có thể lập trình là:
spacer.gif
Squelch 
- Cân bằng DQT 
-  Đường ra tín hiệu âm thanh RX (RA) 
- Độ lệch QT 
- Đường ra tín hiệu tách sóng RX  (RD) 
- Độ lệch DQT 
- Tần số RX  
- Lệch âm thử
- Công suất phát RF 
- Độ lệch CW ID 
- Độ lệch tối đa
- Độ lợi lặp
- đường vào âm thanh TX  (TA) 
- tần số TX 
- Lệch tín hiệu (TD)
spacer.gif
dò thủ công cũng có sẵn cho các cài đặt sau:chốt xoắn cộng hưởng băng thông RX, dạng sóng MCF, bộ tách 4 và độ nhạy mic
6 PHÍM CHỨC NĂNG LẬP TRÌNH & LOA CỤC BỘ
spacer.gif
thêm vào là 6 phím lập trình chức năng( mỗi phím có 1 đèn LED), bảng điều khiển trước có loa gắn sẵn. Nó giúp người dùng dễ dàng kiểm tra điều kiện nhận tín hiệu tại điểm đặt bộ lặp. Cũng có đầu cuối microphone để cho phép truyền âm thanh đi. .
spacer.gif
TIN NHẮN DỰNG SẴN VỚI MẬT MÃ BẢO VỆ
spacer.gif
Bộ nhớ Flash có thể lưu trữ các bản tin điện tử với mã bảo vệ chứa các thông tin về người sở hữu, số ID, tên và bộ phận sử dụng, báo cáo dịch vụ. Thêm vào nữa, FPU có thể sử dụng để hiển thị số serial điện tử. Một thiết bị có thể nhận dạng một cách điện tử thậm chí bị mất tem và số serial của nhà sản xuất nhờ số serial điện tử này.
spacer.gif
ĐƯỜNG VÀO RA ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
spacer.gif
Đầu nối  D-SUB25 tại mặt sau mang tới giao diện điều khiển I/O cho điều khiển từ bên ngoài và cho phép tùy chọn và tích hợp với các tính năng và khả năng khác.
spacer.gif
HỆ THỐNG PIN DỰ PHÒNG
spacer.gif
Một số tính năng tiết kiệm điện bao gồm chức năng tắt màn hình, giúp giảm sự tiêu hao điện. Hệ thống dự phòng dựng sẵn hỗ trợ tự động chuyển sang dùng pin 12V * nếu nguồn AC bị mất. 

*không cung cấp
spacer.gif
THIẾT KẾ RẮN CHẮC VÀ BỀN BỈ
spacer.gif
Khung nhôm đúc với bộ tản nhiệt tích hợp là chìa khóa của sự bền bỉ, mức độ dịch vụ và giảm trọng lượng cho TKR-750/850, Toàn bộ thiết bị được gắn kín mang lại sự bảo vệ dài hạn thậm chí trong các điều kiện vận hành khắt khe.

TKR-750TKR-850
THÔNG SỐ CHUNG
Dải tần
Loại 1
Loại 2

146|174 MHz
136|150 MHz

450|480 MHz
480|512 MHz
Số kênh16
Giãn kênh
Rộng
Hẹp
( bước kênh PLL)

30, 25 kHz
15, 12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)

25 kHz
12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)
Điện thế hoạt động13.6 V, DC ±15%
Suy hao dòng điện
Chế độ chờ
Chế độ chờ
(với chế độ tiết kiệm điện )
Nhận
Phát/nhận

0.8 A
0.3 A
chế độ vận hành DC-IN:dự phòng, quạt: nhiệt độ, Tiết kiệm:bật hiển thị :tắt
1.2 A
Nhỏ hơn 13 A
Chu trình công suấtNhận: 100%, Phát: 100%
Ổn định tần số±0.0002% (-22º F ~ +140º F)±0.00015% (-22º F ~ +140º F)
Nhiệt độ hoạt động-22º F ~ +140º F
(-30º C ~ +60º C)
Kích thước (W x H x D)19 x 3-1/2 x 13-1/3 in. (483 x 88 x 340 mm)
Trọng lượng (net)21.4 lbs. (9.7kg)
FCC ID
Loại 1
Loại 2

ALH31103110
ALH31103120

ALH31113110
ALH31113120
đáp ứng FCC 
Loại 1
Loại 2

22, 74, 90
90, 90.210

22, 74, 90, 95
90, 90.210
CANADA IC (RSS119)
Loại 1
Loại 2

282195726A
282195742A

282195725A
Bộ nhận tín hiệu  (Phép đo trên TIA/EIA-603 )
Trở kháng ăngten50 Ω
Độ nhạy
12 dB SINAD
20 dB yên lặng

0.35μV 
0.45μV
Độ chọn lọc
Rộng
Hẹp

85 dB tại ±30 kHz
80 dB tại ±15 kHz
77 dB tại ±12.5 kHz

83 dB tại ±25 kHz
75 dB tại ±12.5 kHz
Điều biến
Rộng
Hẹp

80 dB tại ±30,60 kHz
75 dB tại ±15,30 kHz

78 dB tại ±25,50 kHz
75 dB tại ±12.5,25 kHz
Nhiễu FM và nhiễu hài
Rộng
Hẹp

50 dB
45 dB
âm thanh ra (loa ngoài)4 W (tại 4 Ω, mức méo nhỏ hơn 5% )
Triệt tiêu tạp và ảnh90 dB
Méo âm thanh (Loa ngoài)Nhỏ hơn 2.5% tại 1000 Hz
Độ rọng băng 
Loại 1:
Loại 2:

3 MHz
3 MHz

5 MHz
5 MHz
Bộ phát tín hiệu  (phép đo trên TIA/EIA-603 )
Công suất phát50 W có thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)40 W acó thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
Trở kháng ăngten50 Ω
Loại phát xạ
Rộng
Hẹp

16K.F3E
11K.F3E
Tạp nhiễu
Nhiễu hài
Khác

80dB
80dB

80dB
75dB
Nhiễu FM và hài 
Rộng
Hẹp
50 dB / 45 dB
Trở kháng micro600Ω
Méo âm thanhNhỏ hơn 3% tại 1000 Hz
Độ rộng băng
Loại 1:
Loại 2:

28 MHz
14 MHz

30 MHz
32 MHz
Điều khiển bộ lặp (Phép đo trên TIA/EIA-603)
Truyền tín hiệu (Đồng thời)
Số âm tối đa
16
bộ giải mã/bộ mã hóa QT
tần số âm  
Thời gian đáp ứng giải mã
Thời gian loại trừ  Squelch 
Lỗi mã hóa tần số
Độ nhạy

67.0 ~ 210.7Hz (0.1Hz step)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
±0.3% hoặc nhỏ hơn
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
bộ giải mã/bộ mã hóa DQT
mã DQT 

Thời gian đáp ứng giải mã
thời gian tắt phát mã
Độ nhạy

tổng số 23 bits : a 3-ký tự bát phân (0 ~ 7,12bits) với sửa lỗi
(11bits)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
Bộ đếm thời gian pháttắt đến 30 giây
Thời gian giữ lặpTắt đến 10 giây
ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
CWID
Điều chế tối đa
CW âm tần
tốc độ mã Morse 
ký tự bộ nhớ tối đa

Độ lệch tối đa của 40%±10%
400Hz đến 2000Hz, (default 800Hz)
5 đến 30 từ trên phát , (mặc định 20WPM)
lên đến 32 ký tự (gồm cả khoảng trống )
CW ký tự tin nhắn tối đa 
số phần nhớ
Lên đến 32 ký tự trên hàng (gồm cả khoảng trống)
8 hàng
âm thử
Điều chế tối đa 
tần số âm thử

Độ lệch tối đa của 60%
300Hz đến 3000Hz (mặc định 1000Hz)

Bình luận sản phẩm

  • Đánh giá của bạn về sản phẩm:
  • reset captcha
  • Gửi bình luận

Danh sách bình luậnChưa có phản hồi về Trạm chuyển tiếp sóng Kenwood TKR-750 / TKR-850.

    Sản phẩm cùng loại