Hỗ trợ trực tuyến

Cách chăm sóc ống nhòm

Cách chăm sóc ống nhòm

Ống nhòm là công cụ linh hoạt cung cấp hình ảnh phóng to của các vật thể ở xa, được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, chẳng hạn như đi bộ đường dài, ngắm động vật hoang dã, ngắm chim, săn bắn, ngắm sao, chơi gôn, sự kiện thể thao và sân khấu. Việc chăm sóc một thiết bị cũng là điều cần thiết để đảm bảo sử dụng lâu dài. Việc bảo trì, vệ sinh và bảo quản ống nhòm phù hợp chỉ có thể kéo dài tuổi thọ của ống nhòm: do đó, túi xách, dây đeo cổ, khăn lau nhà trở thành những phụ kiện không thể thiếu.

TẤT TẦN TẬT CÁC HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN MUA ỐNG NHÒM PHÙ HỢP NHẤT

TẤT TẦN TẬT CÁC HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN MUA ỐNG NHÒM PHÙ HỢP NHẤT

Có thể nói ống nhòm là thiết bị vô cùng cần thiết cho những chuyến tham quan, du lịch nên không khó để lý giải vì sao nó lại được ưa chuộng. Nếu bạn đang có ý định mua nhưng vẫn chưa biết cách chọn ống nhòm sao cho phù hợp thì tham khảo bài viết sau nhé!

Thiết bị bộ đàm Kenwood TH-F7E

Miêu tả:

Nestled in the palm of your hand, Kenwood’s TH-F7E is incredibly small. This little wonder is an FM dualbander (144/430MHz) with dual-channel RX capability, 16-key pad, multi-scroll key, and no fewer than 435 memory channels.

Công ty TNHH Tín Đứcgiới thiệu với khách hàngMáy bộ đàm TH-F7E
- Ưu tiên cho vận hành dễ dàng
Sử dụng đơn giản là một phần chủ yếu của thiết bị băng tần kép FM, các kỹ sư của Kenwood đảm bảo rằng có thể vận hành dễ dàng thiết bị này bằng 1 tay. Sự quan tâmcủa bạn sẽ tập trung vào màn hình LCD dễ đọc, có cả điều khiển độ tương phản và đèn sau, hiển thị thông tin về tần số và kênh nhớ chủ yếu, trình đơn trực giác, tình trạng pin đa mức. Trong chế độ đơn băng tần, kích thước của tần số sẽ hiển thị lớn gấp 2 lần để nhìn rõ hơn.
-  
Phím cuộn đa chiều và 16 phím bấm
Vận hành đơn giản được tăng cường hơn với phím cuộn đa chiều. gần giống với phím điều khiển của điện thoại di động, có thể chuyển sang tái, phải, lên xuống. Vận hành lên xuống để điều khiển tấn số, từ sang hai bên để chọn băng tần. Cũng có 16 phím bấm sắp xếp hợp lý và phát sáng để sử dụng trong đêm tối.
- 434 kênh nhớ và các chức năng quét đa dạng
Những thông số khác đều rất ấn tượng: 434 kênh nhớ, gồm 2 kênh gọi và 20 kênh để  lập trình quét. Thêm vào đó chức năng đạt tên kênh cho phép đăng ký tên (tối đa 8 ký tự) cho mỗi kênh.Một dải hoàn thiện của các chức năng quét kênh cũng được cung cấp bao gồm MHz, bộ nhớ, gọi, âm, CTCSS và DCS, kèm theo rất nhiều tính năng quét trực giác. Quét theo nhóm cảu mỗi 50 kênh. Bạn có thể chọn giữa thời gian vận hành TO, vận hành sóng mang CO hoặc bận – dừng - tiếp tục lại SE

Nhận/phát đa băng ( băng chính) và nhận băng rộng (băng phụ)
Thông số chung
Dải tần số
Dải tần chính A (TX/RX)

dải tần cam kết trong dải tần chính A

(TX hoặc RX)
dải tần phụ B

144MHz: 144 | 146MHz
430MHz: 430 | 440MHz
144MHz: 144 | 146MHz
430MHz: 430 | 440MHz
RX: 0.1 ~ 1300MHz
Điều chế
dải tần chính A
Dải tần phụ B (thu)

F3E (FM), F1D (FSK), F2D
F2D, F3E (FM), A1A (CW), A3A (AM), J3E (SSB)
Trở kháng anten-50Ω
Dải điện thế thông dụng
Pin
Pin ngoài

DC 5.5 V | 7.5V (điện thế tiêu chuẩn: DC 7.4V)
DC 12.0V | 16.0V (điện thế tiêu chuẩn: DC 13.8V)
Điện năng tiêu thụ  (tính gần đúng)
Phát tín hiệu (băng đơn)
Cao: DC 13.8V (nguồn điện DC)
Cao: DC 7.4V (pin)
Thấp: DC 7.4V (pin)
EL: DC 7.4V (pin)

144MHz     430MHz
1.8A     2.0A
2.0A     2.0A
0.8A     0.8A
0.5A     0.5A
Bộ phát tín hiệu
Chờ (băng đơn)
Mức tiết kiệm pin trung bình (băng đơn)

100mA     100mA
30mA     30mA
Nhân tín hiệu đồng thời
Chờ (băng kép)
Mức tiết kiệm pin trung bình (băng kép)

170mA     170mA
35mA     35mA
Kích thước (W x H x D, mm) / Net
Trọng lượng (g)
với PB-42L Pin Li-ion
gồm cả phần lồi ra
với BT-13 hộp pin rỗng

gồm cả phần lồi ra

58 x 87 x 30
61 x 104 x 35 / 250
58 x 87 x 38
61 x 104 x 38 / 280
Nhiệt độ hoạt động
với pin PB-42 cấp theo máy
-20 ~ +60º C
-10 ~ +50ºC
Bộ nhận tín hiệu
Mạch điệnBộ tạo phách kép (trừ  W-FM)
chuyển đổi đơn (W-FM)
Tần số trung gian
1stIF
2ndIF
Băng tần A và B: FM/AM/SSB B băng tần: W-FM
59.85MHz 57.60MHz 10.8MHz
450kHz 450kHz
Độ nhạy
dải chính A: 144/430MHz (FM 12dB SINAD)
dải phụ B: AM (gần đúng)




Dải phụ B: FM (gần đúng)










Dải phụ B: W-FM (gần đúng)


Dải phụ B: SSB (gần đúng)

Nhỏ hơn 0.18 μV
7.08 μV (0.3 | 0.52MHz)
2.24 μV (0.52 | 1.8MHz)
0.89 μV (1.8| 50MHz)
0.40 μV (118 | 250MHz)
0.40 μV (380 | 500MHz)
0.40 μV (5 | 108MHz)
0.28 μV (118 | 144MHz)
0.22 μV (144 | 225MHz)
0.89 μV (225 | 250MHz)
0.40 μV (380 | 400MHz)
0.22 μV (400 | 450MHz)
0.40 μV (450 | 520MHz)
7.08 μV (520 | 700MHz)
1.26 μV (800 | 950MHz)
0.40 μV (950 | 1300MHz)
3.16 μV (50 | 108MHz)
2.82 μV (150 | 222MHz)
3.98 μV (400 | 500MHz)
0.45 μV (3 | 30MHz)
0.40 μV (30 | 50MHz)
0.22 μV (144 | 148MHz)
0.22 μV (430 | 450MHz)
SquelchNhỏ hơn 0.13 μV
Độ nhạy
-6 dB
-40 dB

Lớn hơn 12 kHz
Nhỏ hơn 28 kHz
Đường ra tần số thấp (tại 8 ohms, méo âm10%)Lớn hơn 300mW at 7.4V
Bộ phát tín hiệu
RF Output Power (Approximate)
DC IN: HI / LOW / EL
LI-ion: HI / LOW / EL
BT-13: HI / LOW / EL
144MHz 430MHz
5*1 / 2 / 0.5W |*2 / 2 / 0.5W
5 / 0.5 / 0.05W 5 / 0.5 / 0.05W
0.5 / 0.3 / 0.05W 0.5 / 0.3 / 0.05W
Điều chếĐiều chế điện kháng
Độ lệch tần số tối đaFM: ±5kHz, N-FM: ±2.5kHz
Phát xạ giả
Lớn hơn 1W/Nhỏ hơn 0.1~1W/
Nhỏ hơn 0.1W


Nhỏ hơn |60dB / |50dB / |40dB
Độ ổn định tần số±5 ppm (-10 ~ 50º C), ±8 ppm (-20 ~ 60º C)
Độ méo điều chếNhỏ hơn 3% (300 Hz ~ 3 kHz)
Trở kháng microphone2kΩ

Bình luận sản phẩm

  • Đánh giá của bạn về sản phẩm:
  • reset captcha
  • Gửi bình luận

Danh sách bình luậnChưa có phản hồi về Thiết bị bộ đàm Kenwood TH-F7E.

    Sản phẩm cùng loại