Công ty Tín Đức giới thiệu với quý khách hàng Máy định vị Trimble GeoXT 6000
với các tính năng:
Máy thu GNSS 220 kênh, mang đến độ chính xác thời gian thực nhỏ hơn mét và 50 cm khi xử lý sau số liệu đo;
Công nghệ Floodlight giúp hạn chế độ che phủ tín hiệu của các vật cản, hỗ trợ máy nhận được nhiều thôgn tin vị trí hơn, tăng cường độ chính xác trong những điều kiện khó khăn;
Màn hình phân cực kích thước 4.2″ đọc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
Tùy chọn tích hợp modem di động 3.5G tạo kết nối Internet ngay trên thực địa;
Máy chụp ảnh độ phân giải cao 5 megapixel cho các bức ảnh chất lượng và liên kết trực tiếp với các đối tượng đo;
Pin cấp điện tháo lắp dung lượng cao, đảm bảo cho máy hoạt động hơn 8 giờ sau mỗi lần nạp điện. Cho phép thay thế pin bằng cách tráo đổi nhanh ngay trên thực địa.
Dòng máy Trimble® GeoExplorer® 6000 nâng hiệu quả của hệ thống GNSS lên một tầm cao mới. Đó là sự kết hợp của máy thu GNSS độ chính xác nhỏ hơn mét, những tấm ảnh được chụp với chất lượng cao, kết nối Internet không dây, đa dạng phương thức kết nối thiết bị ngoại vi trong một thiết bị duy nhất, GeoXT™ 6000 là thiết bị thực địa lý tưởng cho bất kỳ tổ chức hay cơ quan nào đang tìm kiếm giải pháp GNSS đơn giản và có độ tin cậy cao. Kết hợp với những nâng cấp mới nhất về phần mềm và đổi mới trong hệ thống GNSS – bao gồm cả công nghệ xử lý trong khu vực tín hiệu bị che khuất Trimble Floodlight™ – GeoXT 6000 là giải pháp cầm tay lý tưởng cho bất kỳ ngành nào, lĩnh vực nào từ trung ương đến các địa phương.
Tích hợp công nghệ chế tạo máy thu GNSS mới nhất của Trimble, tuỳ chọn khả năng thu tín hiệu từ cả hai hệ thống vệ tinh GPS và GLONASS, GeoXT 6000 đảm bảo mang đến độ chính xác nhỏ hơn mét trong chế độ thời gian thực và 50 cm khi xử lý sau. Để đạt được độ chính xác 50 cm, số liệu đã thu bằng phần mềm thực địa của Trimble có thể được xử lý sau bằng phần mềm Trimble GPS Pathfinder® Office hoặc GPS Analyst™ dùng cho ESRI ArcGIS Desktop. Các phần mềm xử lý này đều áp dụng công nghệ Trimble DeltaPhase™ để có được độ chính xác sau xử lý đạt 50 cm (CODE), và tốt hơn nếu đo và xử lý số liệu CARRIER.
GeoXT 6000 mang đến tất cả những lựa chọn công nghệ kết nối không giây phục vụ cho việc truy cập Internet trực tiếp từ thiết bị này – Bao gồm tuỳ chọn modem di động 3.5G, tích hợp kết nối không dây Wi-Fi, hoặc Bluetooth. Cho dù đó là kết nối tới các mạng của tổ chức, hay truy cập các dịch vụ trên nền web như dịch vụ nhận số liệu hiệu chỉnh thời gian thực VRS™ hay cơ sở dữ liệu bản đồ, thì việc cập nhật thông tin hai chiều cũng đơn giản và thực tiễn hơn bao giờ hết. Công nghệ Bluetooth hỗ trợ kết nối không dây tới các thiết bị ngoại vi khác cũng được trang bị công nghệ này như máy đo khoảng cách laser, thiết bị quét mã vạch hay máy dò công trình ngầm.
GeoXT 6000 được trang bị bộ xử lý đầy sức mạnh và siêu nhanh OMAP 3503 cùng với 256 MB RAM. Dung lượng nhớ trong 2 GB và khả năng mở rộng bộ nhớ tới 32 GB thông qua thẻ nhớ SDHC, GeoXT 6000 mang trong mình sức mạnh và khả năng cần thiết để thực thi bất kỳ nhiệm vụ khó khăn nào.
Pin cấp điện Lithium-Ion đảm bảo đủ điện năng cho máy hoạt động liên tục tới 8 giờ, trong chế độ GNSS sau mỗi lần nạp điện. Đồng thời người sử dụng có thể thay pin khác kiểu tháo lắp nhanh mà không cần phải tắt thiết bị hoàn toàn – gần như không làm gián đoạn tất cả các hoạt động máy đang thực thi, giảm thiểu tối đa thời gian ngừng vận hành máy thu trên thực địa.
Đặc tính KT:
Kích thước | 23,4 x 9,9 x 5,6 cm |
Trọng lượng | 925 g (bao gồm cả pin trong) |
Máy thu | Bộ xử lý GNSS Trimble MaxwellTM 6 |
Số Kênh | 220 kênh |
Hệ định vị | GPS, GLONASS, SBAS |
GPS | L1C/A, L2C, L2E |
Glonass | L1C/A, L1P, L2C/A, L2P |
Sbas | WAAS/EGNOS/MSAS |
Tốc độ cập nhập | 1 Hz |
Thời gian khởi đo lần đầu | 45 s (chuẩn) |
Hỗ trợ NMEA-0183 | Tùy chọn |
Hỗ trợ RTCM | RTCM2.x/RTCM3.x |
Hỗ trợ CMR | CMR/CMR+/CMRx |
Độ chính xác sau hiệu chỉnh:
Thời gian thực H-Star | 10 cm + 1 ppm |
Hiệu chỉnh thời gian thực VRS | 75 cm + 1 ppm |
SBAS (WAAS/MSAS/EGNOS) | < 1 m |
Hiệu chỉnh sau H-Star | 10 cm + 1 ppm |
Hiệu chỉnh sau Code | 50 cm + 1 ppm |
Hiệu chỉnh sau Carrier sau 45′ đo | 1 cm + 2 ppm |
Nhiệt độ
Nhiệt độ hoạt động | -200C đến + 500C |
Nhiệt độ lưu kho | -300C đến + 700C |
Khi nạp điện | 00C đến + 450C |
Chống sốc vật lý
Rơi | Từ độ cao 1.2 m (4ft) mặt gỗ hoặc bê tong |
Rung | Method 514.5 |
Chỉ tiêu độ cao và độ ẩm
Độ ẩm | 95% không đóng băng |
Độ cao tối đa hoạt động | 3.658 m (12.000 ft) |
Độ cao tối đa lưu kho | 5.000 m (16400 ft) |
Máy chụp ảnh
Chế độ ảnh | Tiêu cự tự động 5 MP |
Định dạng ảnh | JPG |
Chế độ phim | Độ phân giải tới VGA |
Định dạng phim | WMV và âm thanh |
Chỉ tiêu phần cứng
Bộ xử lý | TI OMAP 3503 |
Bộ nhớ ram | 256 MB |
Bộ nhớ Flash | 2 GB |
Bộ nhớ mở rộng | Thẻ SD/SDHC tới 32 GB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.