Máy định vị – hải đồ – dò cá nhỏ gọn với tính năng mạnh, phù hợp với các loại Du thuyền và Tàu đánh cá.
Máy định vị – hải đồ – dò cá 5.7″ mang đến cho người dùng tính năng mạnh, nhanh và các chức năng thông minh hơn vẫn với một kích thước nhỏ gọn.
• Màn hình LCD độ sáng 800cd/m2giúp người sử dụng dễ nhìn ngay cả dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp.
• Màn hình LCD tích hợp với kính chống phản xạ đảm bảo không bị hiện tượng mờ hơi nước.
• Nhìn được rõ ngay cả khi đeo kính râm loại có phân cực
• Ăng ten định vị tích hợp bên trong máy giúp lắp đặt đơn giản và dễ dàng.
• Dùng với hải đồ C-MAP 4D tiêu chuẩn trên thẻ nhớ SD của Jeppesen.
• Chọn chức năng kiểu xoay RotoKey™ và thao tác kiểu Chỉ -và – Nhắp (Point – and – click) thân thiện.
• Bộ nhớ trong: Điểm nhớ / Vết tàu 30.000 điểm, Hành trình 1.000 hành trình.
• Được trang bị công nghệ Dò cá kỹ thuật số mới nhất của FURUNO:
– Chức năng Nhận diện chất đáy * * với đầu dò kiểu xuyên qua vỏ tàu.
– Chức năng phân tích kích thước cá độc đáo (ACCU-FISH).
• Chức năng điều chỉnh độ lợi toàn màn hình áp dụng trên tất cả âm dội đang hiện trên màn hình.
• Chức năng Đường trắng – Giúp phân biệt cá nằm gần đáy biển.
• Màn hình LCD tích hợp với kính chống phản xạ đảm bảo không bị hiện tượng mờ hơi nước.
• Nhìn được rõ ngay cả khi đeo kính râm loại có phân cực
• Ăng ten định vị tích hợp bên trong máy giúp lắp đặt đơn giản và dễ dàng.
• Dùng với hải đồ C-MAP 4D tiêu chuẩn trên thẻ nhớ SD của Jeppesen.
• Chọn chức năng kiểu xoay RotoKey™ và thao tác kiểu Chỉ -và – Nhắp (Point – and – click) thân thiện.
• Bộ nhớ trong: Điểm nhớ / Vết tàu 30.000 điểm, Hành trình 1.000 hành trình.
• Được trang bị công nghệ Dò cá kỹ thuật số mới nhất của FURUNO:
– Chức năng Nhận diện chất đáy * * với đầu dò kiểu xuyên qua vỏ tàu.
– Chức năng phân tích kích thước cá độc đáo (ACCU-FISH).
• Chức năng điều chỉnh độ lợi toàn màn hình áp dụng trên tất cả âm dội đang hiện trên màn hình.
• Chức năng Đường trắng – Giúp phân biệt cá nằm gần đáy biển.
Sản phẩm tương tự
GP-1670F | |||
Loại màn hình | LCD màu TFT | ||
Kích thước màn hình | 5.7″ | ||
Độ phân giải màn hình | 640 x 480 pixels (VGA) | ||
Độ sáng | 800 cd/㎡ (danh định) | ||
Dạng thu | Định vị (GPS): 50 kênh. WAAS: 1 kênh |
||
Tần số thu | L1 (1575.42 MHz) | ||
Dung lượng nhớ | 30,000 điểm cho vết tàu và điểm nhớ 1,000 điểm lập hành trình (tối đa. 50 điểm trên hành trình) 5,000 điểm đánh đấu |
||
Các chế độ hiển thị | Vẽ hành trình, Dữ liệu hải hành, Đồng hồ đo, Màn hình giám sát, Đo gió, Màn hình nhiên liệu, Trạng thái GPS, Dò cá | ||
Tần số phát | 50/200kHz | ||
Công suất phát | 600 W hoặc 1 kW * Cần có hộp đấu nối MB-1100 cho một số đầu dò | ||
Thang đo hiển thị | 5 – 1,200 m, Dời thang đo: 0 – 500 m | ||
Chế độ mở rộng | Phân tích kích thước cá (ACCU-FISH), Tự động (Dò cá/ Di chuyển/ Chỉnh tay), Màn hình Âm dội, Thu-Phóng khu vực đánh dấu, Thu-Phóng đáy, Chế độ Bám đáy, Nhận diện chất đáy | ||
Tốc độ kéo hình | 7 Bước: dừng, 2/1, 1/1, 1/2, 1/4, 1/8, 1/16 | ||
Tiêu chuẩn chống nước | IP56 | ||
Nguồn điện | 12-24 VDC | ||
Dòng điện tiêu thụ | 0.88 – 0.46 A |
Bao gồm:
1.Màn hình LCD
2.Vật tư lắp đặt và phụ kiện dự phòng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.